Bạn muốn tra cứu lãi suất ngân hàng Vietcombank lãi suất bao nhiêu ? Thế webapp vay tiền thì hãy tìm hiểu chi tiết lãi suất vay vốn có tiền liền và lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn thanh toán , không kỳ hạn thẻ ATM của ngân hàng Vietcombank ở bài viết này ở đâu nhanh . Lãi suất nhanh online dưới đây là lãi suất cập nhật mới nhất hôm nay.
Tổng đài Vietcombank: 1900545413
1 tín dụng . Lãi suất vay vốn tại ngân hàng Vietcombank
Shinhan Hiện giờ agribank , lãi suất vay tại Vietcombank nhanh nhất tương đối tốt so vay không trả với góp tháng các ngân hàng TMCP khác duyệt tự động . Lãi suất thấp nhất là 5%/năm dành cho sản phẩm vay mua nhà ở xã hội góp tháng . Các sản phẩm vay vốn khác tính theo mức lãi suất từ 7.5%/năm trở lên.
Sản phẩm | Lãi suất (%/năm) | Hạn mức vay | Thời hạn vay |
Vay mua nhà | Từ 7.5% | 70 % TSĐB | 15 năm |
Vay mua xe ô tô | Từ 7.5% | 80% giá trị xe | 5 năm |
Vay xây dựng – sửa nhà | 7.5% | 70% TSĐB | 10 năm |
Vay mua nhà ở xã hội | 5% | 80% giá trị | 15 năm |
Vay tiêu dùng cá nhân | 7.5% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Vay kinh doanh | 7.5% | 90% nhu cầu | Linh hoạt |
Vay cầm cố chứng khoán niêm yết | 7.5% | 3 tỷ | Linh hoạt |
Vay mua nhà dự án | 7.5% | 80% giá trị ngôi nhà | 20 năm |
Vay mua nhà nhanh nhất , kết hợp xây sửa nhà cho thuê | 7.5% | 70% giá trị TSBĐ | 15 năm |
2 không gặp mặt . Lãi suất gửi tiết kiệm Vietcombank
hướng dẫn Trên thị trường đăng ký vay , lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Vietcombank không có sự thay đổi nhiều đăng ký vay , ở mức từ 3.7%/năm đến 6.1%/năm bằng CMND . Mức lãi suất tiền gửi từ 6%/năm app vay tiền trở lên áp dụng không lãi suất với kỳ hạn từ 12 tháng trở đi.
Với ngân hàng OCB những kỳ hạn dưới 1 tháng (7 ngày cầm đồ f88 , 14 ngày) web vay , chịu lãi suất 0.2%/năm vay tín chấp . Với sản phẩm không kỳ hạn ở đâu uy tín được áp dụng lãi suất là 0.1%/năm
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
---|---|---|---|
Tiết kiệm | |||
Không kỳ hạn | 0.10% | 0% | 0% |
7 ngày | 0.20% | 0% | 0% |
14 ngày | 0.20% | 0% | 0% |
1 tháng | 3.70% | 0% | 0% |
2 tháng | 3.70% | 0% | 0% |
3 tháng | 4% | 0% | 0% |
6 tháng | 4.40% | 0% | 0% |
9 tháng | 4.60% | 0% | 0% |
12 tháng | 6% | 0% | 0% |
24 tháng | 6.10% | 0% | 0% |
36 tháng | 5.80% | 0% | 0% |
Tiền gửi có kỳ hạn | |||
1 tháng | 3.70% | 0% | 0% |
2 tháng | 3.70% | 0% | 0% |
3 tháng | 4% | 0% | 0% |
6 tháng | 4.40% | 0% | 0% |
9 tháng | 4.60% | 0% | 0% |
12 tháng | 6% | 0% | 0% |
24 tháng | 6.10% | 0% | 0% |
36 tháng | 5.80% | 0% | 0% |
Lãi suất tiền gửi áp dụng cho ngoại tệ USD hỗ trợ hoặc EUR là 0%/năm khoản vay . Các bạn thẻ ATM có thể quy định ngoại tệ về VND Shinhan để hưởng lãi suất hợp lý trả góp tháng , giá quy đổi vay trả góp sẽ tính trên tỷ giá tại thời điểm đó.
- Lãi suất trên vay tiền nóng có thể thay đổi căn cứ theo từng thời điểm.
- Lãi góp tuần được vay tiền nợ xấu sẽ tính đối vay ngang hàng với số ngày thực tế vay tiền nhanh và cơ sở tính lãi là 365 ngày.
Tổng đài Vietcombank: 1900545413
4.8/5 (50 votes)